|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bê tha
I. Ä‘gt. Ham chÆ¡i bá»i báºy bạ đến mức mất hết nhân cách: bê tha cá» bạc bê tha rượu chè, trai gái. II. tt. Bệ rạc, không đứng đắn: ăn mặc bê tha sống bê tha.
|
|
|
|